* Chuẩn
Bị
- Ghost EX2K7
- 1 nhóm 2 máy: Kiểm tra 2 máy phân giải
được MXRecord lẩn nhau.
- P:
số phòng; X: số máy lẻ; Y: số máy chẵn
- Tạo 2 OU : Ketoan và Nhansu
1.Recipient
-
Mailbox user:
kt1/123, kt2/123 trong OU Ketoan (Cho thuộc tính
Deparment là “ketoan”)
ns1/123, ns2/123 trong OU Nhansu(Cho thuộc tính Deparment là
“nhansu”,
Company là “ABC” )
-
Mail Contact: KhachhangTeo với Email Add: teo@yahoo.com
-
Distribution Group: GroupKT có member là : kt1, kt2
-
Security Group: GroupNS
có member là : ns1,ns2
-
Dynamic Group: DynABC
lọc member có thuộc tính Company là ‘ABC’
2. Mailbox Database:
a. Tạo 2 Mailbox Database trong
First Storage Group:
- KTDatabase à move 2 mailbox kt1,kt2 vào KTDatabase.
- NSDatabase à move 2 mailbox ns1,ns2 vào NSDatabase.
b. Cấu hình trên KTDatabase
nhằm giới hạn dung lượng mailbox:
- Issue warning at (KB): 1000
- Prohibit send at (KB): 2000
3. Public Folder
Logon MS-Outlook Aministrator: Tạo Public
Folder :tên AMNHAC và phân quyền
Default
|
None
|
Anonymous
|
None
|
Administrator
|
Owner
|
KT1
|
Author
|
KT2
|
Reviewer
|
4. Address List
- Tạo Address List : NhansuAL cho nhân viên phòng Nhansu
- Tạo Global Address List : NhansuGAL
cho nhân viên phòng Nhansu
- Set quyền Deny trên “Default Global Address List” đối với GroupNS
- Tạo Offline Address Book cho phòng
Nhansu.
5. Connector
-
Receive Connector: Cấu hình Receive Connector “Default” cho Exchange
nhận mail từ Anonymous User .
-
Send Connector : Tạo “To DomY” cho Exchange gởi mail đến
DomY.Com
6. Intetnet Protocol
-
Cấu hình cho phép NS1 có thể truy cập mailbox thông qua các protocol
POP3,IMAP,HTTP,POPs,IMAPs,HTPPs.
7. Email Address Policy
-
Tạo Accepted Domain : ABC.COM
-
Tạo Email Address Policy cho nhân viên của Company “ABC” có
Email
Address là “*@ABC.COM”
8. Messaging Policy
a/
Transport rule :
-
Chèn thông điệp trách nhiệm (disclaimer text) vào message.
-
Đối với mail của Ketoan, cấm gởi ra ngòai và copy đến mailbox Aministrator@nhatnghe.com đồng thời
gởi lại thông báo lại cho user.
b/ Journaling rule:
-
Những mail giao tiếp giữa Nhansu với tổ chức khác thì được lưu lại vào Administrator@nhatnghe.com.
c/ Messaging Record Management
Policy
Cấu hình policy cho user NS1:
- Mail trong Inbox quá 3 ngày thì move
vào Deleted Item.
9. SMTP Protocol
-
Trên máy PCX: Tạo Send Connector “To
Internet” cho Exchange 2k7 gởi mail ra ngoài thông qua SmartHost: PCY.DomY.Com .
-
Trên máy PCY: Cấu hình Receive
Connector “Default PCy” nhận relay mail
từ DomY.com bằng cách chứng thực User.
10.Anti-Spam
-
IP Block List Provider: Cấu hình hệ thống làm Block List Provider. Định nghĩa
IP của DomY.com thuộc Block List. > Kiểm tra không nhận mail từ domY.com
-
IP Allow List: cho phép nhận mail từ 192.168.P.Y > Kiểm tra nhận được mail
từ DomY.com
- Sender ID: Cho phép hệ thống nhận
mail từ DomY.Com
10.Recovery
Admin backup và restore Exchange sao cho
phục hồi:
-
Các Mailbox Database bị mất
-
Email của NS1 bị mất.
-
Mailbox của NS2 bị mất.
0 nhận xét:
Post a Comment