7/21/2012

LAB 70- 236 : EXCHANGE SERVER 2007


* Chuẩn Bị






- Ghost EX2K7
- 1 nhóm 2 máy: Kiểm tra 2 máy phân giải được MXRecord lẩn nhau.
- P: số phòng; X: số máy lẻ; Y: số máy chẵn
- Tạo 2 OU : Ketoan và Nhansu
1.Recipient
            -  Mailbox user:
                   kt1/123, kt2/123 trong OU Ketoan (Cho thuộc tính Deparment là “ketoan”)
                  ns1/123, ns2/123 trong OU Nhansu(Cho thuộc tính Deparment là “nhansu”,
      Company là “ABC” )
            -  Mail Contact: KhachhangTeo với Email Add: teo@yahoo.com
            -  Distribution Group: GroupKT có member là : kt1, kt2
            -  Security Group:        GroupNS có member là : ns1,ns2
            -  Dynamic Group:       DynABC lọc member có thuộc tính Company là ‘ABC’
2. Mailbox Database:
            a. Tạo 2 Mailbox Database trong First Storage Group:
                        - KTDatabase  à move 2 mailbox kt1,kt2 vào KTDatabase.
                        - NSDatabase  à move 2 mailbox ns1,ns2 vào NSDatabase.
            b. Cấu hình trên KTDatabase nhằm giới hạn dung lượng mailbox:
- Issue warning at (KB): 1000
- Prohibit send at (KB): 2000

3. Public Folder
      Logon MS-Outlook Aministrator: Tạo Public Folder :tên AMNHAC và phân quyền
                 
Default
None
Anonymous
None
Administrator
Owner
KT1  
Author
KT2
Reviewer
                                   
4. Address List
            - Tạo Address List : NhansuAL  cho nhân viên phòng Nhansu
            - Tạo Global Address List : NhansuGAL cho nhân viên phòng Nhansu
            - Set  quyền Deny trên “Default Global Address List” đối với GroupNS
            - Tạo Offline Address Book cho phòng Nhansu.
5. Connector
- Receive Connector: Cấu hình Receive Connector “Default” cho Exchange nhận mail từ Anonymous User .
- Send Connector : Tạo “To DomY” cho Exchange gởi mail đến DomY.Com
6. Intetnet Protocol
- Cấu hình cho phép NS1 có thể truy cập mailbox thông qua  các protocol
POP3,IMAP,HTTP,POPs,IMAPs,HTPPs.

7. Email Address  Policy
- Tạo Accepted Domain : ABC.COM
- Tạo Email Address Policy cho nhân viên của Company “ABC” có
Email Address là “*@ABC.COM”

8. Messaging Policy
            a/  Transport rule :
            - Chèn thông điệp trách nhiệm (disclaimer text) vào message.
- Đối với mail của Ketoan, cấm gởi ra ngòai và copy  đến mailbox Aministrator@nhatnghe.com đồng thời gởi lại thông báo lại cho user.
            b/ Journaling rule:
- Những mail giao tiếp giữa Nhansu với tổ chức khác thì được lưu lại vào Administrator@nhatnghe.com.
            c/ Messaging Record Management Policy
Cấu hình policy cho user NS1:
- Mail trong Inbox quá 3 ngày thì move vào Deleted Item.
9. SMTP Protocol
- Trên máy PCX: Tạo Send Connector “To Internet” cho Exchange 2k7 gởi mail ra ngoài thông qua SmartHost: PCY.DomY.Com .
- Trên máy PCY: Cấu hình Receive Connector “Default PCy” nhận relay mail  từ DomY.com bằng cách chứng thực User.
10.Anti-Spam
- IP Block List Provider: Cấu hình hệ thống làm Block List Provider. Định nghĩa IP của DomY.com thuộc Block List. > Kiểm tra không nhận mail từ domY.com
- IP Allow List: cho phép nhận mail từ 192.168.P.Y > Kiểm tra nhận được mail từ DomY.com
            - Sender ID: Cho phép hệ thống nhận mail từ DomY.Com
10.Recovery
            Admin backup và restore Exchange sao cho phục hồi:
- Các Mailbox Database bị mất
- Email của NS1 bị mất.
- Mailbox của NS2 bị mất.

0 nhận xét:

Post a Comment